weapon /'wepən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vũ khí ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
weapon of defence → vũ khí tự vệ
armed with the weapon of Marxism Leninism → vũ trang bằng lý luận Mác Lênin
Các câu ví dụ:
1. North Korea's red-clad "army of beauties" cheerleaders are a key weapon in Pyongyang's arsenal for its Winter Olympics charm offensive -- but to some Southerners they illustrate the cultural divide across the Demilitarized Zone.
Nghĩa của câu:Đội cổ vũ "đội quân người đẹp" mặc áo khoác đỏ của Triều Tiên là vũ khí quan trọng trong kho vũ khí của Bình Nhưỡng cho cuộc tấn công quyến rũ Thế vận hội Mùa đông - nhưng đối với một số người miền Nam, chúng minh họa cho sự phân chia văn hóa trong Khu phi quân sự.
2. The firearms included two semi-automatic rifles, two shotguns and a lever-action weapon, she said, speaking to reporters in Wellington before heading to Christchurch.
Nghĩa của câu:Bà cho biết, các vũ khí bao gồm hai súng trường bán tự động, hai súng ngắn và một vũ khí tác động đòn bẩy, nói chuyện với các phóng viên ở Wellington trước khi đến Christchurch.
3. A small green sponge discovered in dark, icy waters of the Pacific off Alaska could be the first effective weapon against pancreatic cancer, researchers said on Wednesday.
4. The alleged murderer held a sword-like weapon, barricading himself inside a house near the scene.
Xem tất cả câu ví dụ về weapon /'wepən/