flourish /flourish/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ
sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ
sự vung (gươm, vũ khí, tay)
(âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng
(từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng
sự phồn thịnh
in full flourish → vào lúc phồn thịnh nhất
nội động từ
hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...)
viết hoa mỹ, nói hoa mỹ
khoa trương
(âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn
ngoại động từ
vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay)
Các câu ví dụ:
1. He could not hide his pride, believing that from then on the delta would flourish.
2. "I found out that following every winter, the lotuses flourish and spring up with new little ones.
Xem tất cả câu ví dụ về flourish /flourish/