fluffy /fluffy/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
như nùi bông
có lông tơ, phủ lông tơ
mịn mượt
Các câu ví dụ:
1. fluffy, soft and easy to buy off the back of a bike: Vietnam's chicken feather dusters have ruled the roost for generations.
Nghĩa của câu:Lướt, mềm và dễ mua sau xe đạp: Máy vặt lông gà của Việt Nam đã ngự trị gà trống từ bao đời nay.
Xem tất cả câu ví dụ về fluffy /fluffy/