FOB
Phát âm
Ý nghĩa
(Econ) Giá không tính phí vận tải, giá FOB.
+ Cụm thuật ngữ này chỉ giá hay giá trị của một hàng hoá được tính trên cơ sở quá trình sản xuất và không bao gồm chi phí vận chuyển hàng hoá đến người tiêu dùng.
Các câu ví dụ:
1. Prices for Thai 100 percent jasmine rice were quoted at $725 per tonne, FOB Bangkok, on Friday.
Xem tất cả câu ví dụ về FOB