ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ foolish

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng foolish


foolish /'fu:liʃ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc ((cũng) fool)

Các câu ví dụ:

1. To attract more viewers, some Vietnamese YouTube channels have focused on comedies on ethnic minority groups, labeling them "foolish," "greedy," or "Luddites," etc.

Nghĩa của câu:

Để thu hút nhiều người xem hơn, một số kênh YouTube của Việt Nam đã tập trung vào các phim hài về các nhóm dân tộc thiểu số, gắn nhãn họ là "ngu ngốc", "tham lam" hoặc "Luddites", v.v.


Xem tất cả câu ví dụ về foolish /'fu:liʃ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…