ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ football

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng football


football /'futbɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ

, (thể dục,thể thao)
  quả bóng đá
  môn bóng đá

Các câu ví dụ:

1. Fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.

Nghĩa của câu:

Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.


2. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a World Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.

Nghĩa của câu:

Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.


3. On "Glee," Salling played Noah Puckerman, an angry football player outside his comfort zone when he joins the high school glee club.

Nghĩa của câu:

Trong "Glee", Salling vào vai Noah Puckerman, một cầu thủ bóng đá giận dữ ngoài vùng an toàn của mình khi tham gia câu lạc bộ glee của trường trung học.


4. More good news has been announced for Vietnamese football, with three nominations for the first ever Southeast Asian football Awards organized by UK-based football publisher FourFourTwo.

Nghĩa của câu:

Thêm một tin vui được công bố cho bóng đá Việt Nam, với ba đề cử cho Giải bóng đá Đông Nam Á lần đầu tiên được tổ chức bởi nhà xuất bản bóng đá FourFourTwo có trụ sở tại Anh.


5. It also has 10 football assistant referees in the list.

Nghĩa của câu:

Nó cũng có 10 trợ lý trọng tài bóng đá trong danh sách.


Xem tất cả câu ví dụ về football /'futbɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…