foster /'fɔstə/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nuôi dưỡng, nuôi nấng
to foster a child → nuôi nấng một đứa trẻ
bồi dưỡng
to foster musical ability → bồi dưỡng khả năng về nhạc
ấp ủ, nuôi
to foster hopes for success → ấp ủ hy vọng thắng lợi
thuận lợi cho (điều kiện)
khuyến khích, cỗ vũ
(từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí
Các câu ví dụ:
1. If this is not done, we will be guilty of bullying and fostering a bullying culture.
Xem tất cả câu ví dụ về foster /'fɔstə/