ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fox

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fox


fox /fɔks/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (động vật học) con cáo
  bộ da lông cáo
  người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma
  (thiên văn học) chòm sao con Cáo (ở phương bắc)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất
to set a fox to kee[ one's geese
  nuôi ong tay áo

ngoại động từ


  (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa
  làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo)
  làm chua (bia...) bằng cách cho lên men
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới

nội động từ


  dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa
  có những vết ố nâu (trang sách)
  bị chua vì lên men (bia...)

Các câu ví dụ:

1. fox Sports football editor Gabriel Tan praised the victory and said Vietnam should take this chance and set themselves the goal of World Cup qualification in the future.

Nghĩa của câu:

Biên tập viên bóng đá Gabriel Tan của Fox Sports ca ngợi chiến thắng này và cho rằng Việt Nam nên tận dụng cơ hội này và đặt mục tiêu giành suất dự World Cup trong tương lai.


2. The Terry fox Run is actively held in more than 30 countries and at thousands of locations in Canada and the United States.


3. fox and WSJ parent News Corp share common ownership in the family-led empire created by mogul Rupert Murdoch.


4. The discussions are focused on the Twentieth Century fox movie and TV studio, some international assets like fox's 39 percent stake in British satellite TV operator Sky, India's Star TV, and some U.


5. cable networks -- but not fox News -- long seen as a jewel in the Murdoch family crown.


Xem tất cả câu ví dụ về fox /fɔks/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…