fringe /frindʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tua (khăn quàng cổ, thảm)
tóc cắt ngang trán (đàn bà)
ven rìa (rừng...); mép
(vật lý) vân
interference fringe → vân giao thoa
Newgate fringe
râu chòm (dưới cằm)
nội động từ
đính tua vào
viền, diềm quanh
@fringe
vành, đường viền
interference f. vành gia thoa