frog /frɔg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(động vật học) con ếch, con ngoé
danh từ
(động vật học) đế guốc (chân ngựa)
danh từ
quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê
khuy khuyết thùa (áo nhà binh)
danh từ
(ngành đường sắt) đường ghi
Các câu ví dụ:
1. In 2017, the World Bank published a report called "an overview of agricultural pollution in Vietnam", which said many rice fields in the region had become dead land, devoid of native species such as snails, frogs, fish or mice.
Xem tất cả câu ví dụ về frog /frɔg/