fry /frai/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cá mới nở, cá bột
cá hồi hai năm
danh từ
thịt rán
động từ
rán, chiên
to have other fish to fry
fish
Các câu ví dụ:
1. Many of the dogs that make it to the frying pan are stolen pets sold to small, unregulated abattoirs and killed in brutal ways.
Nghĩa của câu:Nhiều người trong số những con chó đến được chảo rán là vật nuôi bị bắt trộm bán cho các lò mổ nhỏ, không được kiểm soát và bị giết theo những cách tàn bạo.
2. “Never cut the tofu in half before frying it.
Xem tất cả câu ví dụ về fry /frai/