furrow /'fʌrou/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
luống cày
nếp nhăn
đường rẽ nước (tàu thuỷ)
vết xe
đường xoi, đường rạch
ngoại động từ
cày
làm nhãn
a forehead furrowed by old age → trán nhăn vì tuổi già
rạch thành đường xoi
Các câu ví dụ:
1. Yuya Shibakai sometimes feels he is ploughing a lonely furrow.
Xem tất cả câu ví dụ về furrow /'fʌrou/