gala /'gɑ:lə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
hội, hội hè
in gala attie → mặc quần áo đi xem hội
Các câu ví dụ:
1. Take a look at other moments of the gala dinner.
Nghĩa của câu:Hãy xem những khoảnh khắc khác của buổi dạ tiệc.
2. Photo by VnExpress Vietnamese President Tran Dai Quang (L) and Chinese President Xi Jinping exchange toasts during the gala dinner.
Nghĩa của câu:Ảnh của VnExpress Chủ tịch nước Việt Nam Trần Đại Quang và Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nâng ly chúc mừng trong buổi dạ tiệc.
3. The three paintings will be auctioned at a "For a Triumphant Vietnam" gala on Nov.
Xem tất cả câu ví dụ về gala /'gɑ:lə/