gammon /'gæmən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
jambon, đùi lợn muối và hun khói
ngoại động từ
muối và hun khói (đùi lợn)
danh từ
sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
ngoại động từ
thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo)
danh từ
(hàng hải) dây buộc rầm néo buồm
ngoại động từ
buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu
danh từ
sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối
động từ
lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai)
giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai)
* thán từ
nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào!