ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gas

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gas


gas /gæs/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  khí
  khí thắp, hơi đốt
  khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas)
  (quân sự) hơi độc, hơi ngạt
  khí nổ (mỏ, than)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) dầu xăng
  (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác
to step on the gas
  (xem) step

ngoại động từ


  cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng)
  hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ)
  thắp sáng bằng đén khí
  thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc
  (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác

nội động từ


  xì hơi
  nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác

@gas
  (vật lí) khí
  ideal g. khí lý tưởng
  polytropic g. khí đa hướng

Các câu ví dụ:

1. PetroVietnam gas JSC has powered up a VND10 trillion ($439 million) gas processing plant in southern Vietnam to produce liquefied petroleum gas (LPG) to meet the nation’s rising fuel demand.

Nghĩa của câu:

PetroVietnam Gas JSC đã cung cấp một nhà máy xử lý khí trị giá 10 nghìn tỷ đồng (439 triệu USD) ở miền Nam Việt Nam để sản xuất khí hóa lỏng (LPG) nhằm đáp ứng nhu cầu nhiên liệu ngày càng tăng của quốc gia.


2. The Ca Mau gas Processing Plant can produce 600 metric tons of liquefied petroleum gas and 35 tonnes of condensate a day, the company said in a statement on Wednesday.

Nghĩa của câu:

Nhà máy Xử lý Khí Cà Mau có thể sản xuất 600 tấn khí hóa lỏng và 35 tấn ngưng tụ mỗi ngày, công ty cho biết trong một tuyên bố hôm thứ Tư.


3. NASA has announced the discovery of new planets in the past, but most of those worlds were either too hot or too cold to host water in liquid form, or were made of gas, like our Jupiter and Neptune, rather than of rock, like Earth or Mars.

Nghĩa của câu:

NASA đã công bố việc phát hiện ra các hành tinh mới trong quá khứ, nhưng hầu hết các thế giới đó đều quá nóng hoặc quá lạnh để chứa nước ở dạng lỏng, hoặc được tạo thành từ khí, như sao Mộc và sao Hải Vương của chúng ta, chứ không phải bằng đá, như Trái đất. hoặc sao Hỏa.


4. The clashes, in which demonstrators threw stones and police used tear gas and water cannon, underlined the depth of resentment at China's expansion felt by some local people, who feared they would be forced from their homes.

Nghĩa của câu:

Các cuộc đụng độ, trong đó người biểu tình ném đá và cảnh sát sử dụng hơi cay và vòi rồng, nhấn mạnh chiều sâu của sự phẫn nộ trước sự bành trướng của Trung Quốc đối với một số người dân địa phương, những người lo sợ họ sẽ bị cưỡng chế khỏi nhà của họ.


5. 4 percent, gas of energy giant PetroVietnam gas shed 0.


Xem tất cả câu ví dụ về gas /gæs/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…