ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ GDP

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng GDP


GDP

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Tổng sản phẩm quốc nội.
+ Xem GROSS DOMESTIC PRODUCT

Các câu ví dụ:

1. The official 810,000 businesses only contribute about 10 percent of GDP, while unregistered household businesses contribute 30 percent, he noted.

Nghĩa của câu:

Ông lưu ý, 810.000 doanh nghiệp chính thức chỉ đóng góp khoảng 10% GDP, trong khi các doanh nghiệp hộ gia đình chưa đăng ký đóng góp 30%.


2. 7 percent this year, per capita GDP will reach $2,540, up $155, or 6.

Nghĩa của câu:

7% trong năm nay, GDP bình quân đầu người sẽ đạt $ 2,540, tăng $ 155, hay 6.


3. According to World Bank Group statistics, Vietnam's GDP per capita in 2017 is $2,343.

Nghĩa của câu:

Theo thống kê của Nhóm Ngân hàng Thế giới, GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2017 là 2.343 USD.


4. Last year, GDP growth hit 7.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, tăng trưởng GDP đạt 7.


5. The report pointed out that Vietnam and other countries like Estonia, Kyrgyz Republic and Uzbekistan have higher human capital than the countries with higher gross domestic product (GDP) per capita.

Nghĩa của câu:

Báo cáo chỉ ra rằng Việt Nam và các nước khác như Estonia, Cộng hòa Kyrgyzstan và Uzbekistan có vốn con người cao hơn các nước có tổng sản phẩm quốc nội (GDP) bình quân đầu người.


Xem tất cả câu ví dụ về GDP

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…