gear /giə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
(kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...)
to go into first gear → mở số một
to change gear → sang số (ô tô...)
in gear → khớp bánh răng; gài số
out of gear → không khớp bánh răng; không gài số
(hàng hải) thiết bị tàu thuỷ
bộ yên cương ngựa
đồ dùng, đồ đạc
all one's worldly gear → tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải
ngoại động từ
sang số (ô tô...)
to gear up → lên số
to gear down → xuống số
lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...)
to gear agriculture to socialist construction → hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
nội động từ
ăn khớp vào nhau (bánh răng)
to gear up production
đẩy mạnh sản xuất
@gear
(Tech) dụng cụ, thiết bị; hộp số
@gear
cơ cấu; (cơ cấu) truyền động
bevel g. truyền động cônic
control g. truyền động điều khiển
landing g. khung (máy)
sun and planet g. truyền động hành tinh
worm g. truyền động trục vít
Các câu ví dụ:
1. The US company, which has sold more than 2,500 of these vehicles, said faulty gearshift cables could make the gear shift hard, leading to the driver losing control.
2. Mountain-climbing gear: Whilst Tay Con Linh is not that tall, its paths are rocky and bendy.
3. Fiat Chrysler said some drivers might have been confused by the electronic gearshift system, which moves more like a joystick than along a gate path like conventional gear selectors.
Xem tất cả câu ví dụ về gear /giə/