general /'dʤenərəl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
chung, chung chung
a matter of general interest → một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm
to work for general welfare → làm việc vì phúc lợi chung
general opinion → ý kiến chung
general knowledge → kiến thức chung, kiến thức phổ thông
tổng
a general election → cuộc tổng tuyển cử
a general strike → cuộc tổng bãi công
inspector general → tổng thanh tra
'expamle'>General Headquaters
(quân sự) tổng hành dinh
General Staff
(quân sự) bộ tổng tham mưu
thường
=a word that is in general use → một từ thường dùng
as a general rule → theo lệ thường
in general → thông thường; đại khái, đại thể
'expamle'>general dealer
người bán bách hoá
general hospital
bệnh viện đa khoa
general practitioner
bác sĩ đa khoa
general reader
người đọc đủ các loại sách
general servant
người hầu đủ mọi việc
danh từ
cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể
=to argue from the general to the particular → suy tư cái chung ra cái riêng
the general of mankind → toàn thể loài người
(quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc
(the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng
(tôn giáo) trưởng tu viện
người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant)
@general
chung, tổng quát, đầy đủ; tổng hợp in g. nói chung
Các câu ví dụ:
1. The United States has downgraded its military exercises and training with Thailand saying the programmes would be restored after a general election.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ đã hạ cấp các cuộc tập trận và huấn luyện với Thái Lan và nói rằng các chương trình sẽ được khôi phục sau một cuộc tổng tuyển cử.
2. Dang Tat Thang, general director of Bamboo Airways, said that the company is a “hybrid aviation” since it combines elements from both traditional and budget airlines to better serve the needs of customers in each sectors.
Nghĩa của câu:Ông Đặng Tất Thắng, Tổng giám đốc Bamboo Airways cho biết, công ty là “hàng không lai” kết hợp các yếu tố của cả hãng hàng không truyền thống và bình dân để phục vụ tốt hơn nhu cầu của khách hàng trong từng lĩnh vực.
3. Vietnam has a "four pillar" leadership structure: the Party general secretary, the state president, the prime minister and the chairperson of the National Assembly.
Nghĩa của câu:Việt Nam có cơ cấu lãnh đạo "bốn trụ cột": Tổng bí thư, Chủ tịch nước, Thủ tướng và Chủ tịch Quốc hội.
4. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups and causing a distorted understanding of Vietnamese in general.
Nghĩa của câu:"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.
5. The Big Three Detroit automakers - general Motors, Ford and Fiat Chrysler Automobiles – have each said higher tariff costs will result in a hit to profits of about $1 billion this year.
Nghĩa của câu:Ba nhà sản xuất ô tô lớn ở Detroit - General Motors, Ford và Fiat Chrysler Automobiles - từng cho biết chi phí thuế quan cao hơn sẽ dẫn đến lợi nhuận khoảng 1 tỷ USD trong năm nay.
Xem tất cả câu ví dụ về general /'dʤenərəl/