gibbet /'dʤibit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
giá treo cổ, giá phơi thây
to die on the gibbet → chết treo
sự treo cổ, sự chết treo
(kỹ thuật) cần trục
ngoại động từ
treo cổ
nêu lên để dè bỉu, nêu lên để bêu riếu
to be gibbeted in the press → bị bêu riếu lên báo