ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ given

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng given


given /'givn/

Phát âm


Ý nghĩa

* động tính từ quá khứ của give

tính từ


  đề ngày (tài liệu, văn kiện)
given under my hand at the Department of Home Affairs, the 17th of May 1965 → do tôi đề ngày và ký tại Bộ Nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965
  nếu
given good weather I'll go for a walk → nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi
  đã quy định; (toán học) đã cho
at a given time and place → vào lúc và nơi đã quy định
a given number → (toán học) số đã cho
  có xu hướng, quen thói
given to boasting → quen thói khoe khoang khoác lác
given in
  thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung
given name
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tên thánh

@given
  đã cho; xác định

Các câu ví dụ:

1. " "We would very likely consider any Venezuelan restructuring to be a distressed debt exchange and equivalent to default given the highly constrained external liquidity," it said.

Nghĩa của câu:

"Chúng tôi rất có thể sẽ coi bất kỳ cuộc tái cơ cấu nào của Venezuela là một cuộc trao đổi nợ khó khăn và tương đương với sự vỡ nợ do thanh khoản bên ngoài bị hạn chế cao", nó nói.


2. While a definite explanation for the unusual presence of the objects yet to be given, doctors said the man's condition is similar to the Rapunzel syndrome, a rare intestinal condition in humans resulting from the ingestion of hair.

Nghĩa của câu:

Các bác sĩ cho biết tình trạng của người đàn ông này tương tự như hội chứng Rapunzel, một bệnh lý đường ruột hiếm gặp ở người do nuốt phải tóc.


3. Prosecutors said at the first trial that Linh's actions were dangerous to society but he should be given a commuted sentence since it was his first crime and he had been honest and remorseful during the investigation.

Nghĩa của câu:

Các công tố viên tại phiên tòa đầu tiên cho rằng hành động của Linh là nguy hiểm cho xã hội nhưng anh ta nên được giảm án vì đây là lần đầu tiên phạm tội và anh ta đã thành thật và hối hận trong quá trình điều tra.


4. given the situation, it is important for banks to increase their investments in banking infrastructure and speed up their adoption of new technologies.

Nghĩa của câu:

Trước tình hình đó, điều quan trọng là các ngân hàng phải tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng ngân hàng và đẩy nhanh việc áp dụng công nghệ mới.


5. The 2019 Dot Property Southeast Asia Awards were given to nearly 50 winners in various categories.

Nghĩa của câu:

Giải thưởng Dot Property Southeast Asia Awards 2019 đã được trao cho gần 50 người chiến thắng ở nhiều hạng mục khác nhau.


Xem tất cả câu ví dụ về given /'givn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…