glimpse /glimps/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua
to get (have) a glimpse of something → nhìn lướt qua cái gì
sự thoáng hiện
ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ
đại cương
glimpses of the word history → đại cương lịch sử thế giới
ngoại động từ
nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy
nội động từ
(thơ ca) thoáng hiện
Các câu ví dụ:
1. Robots that can diagnose diseases, play badminton and wow audiences with their musical skills are among the machines being exhibited in Beijing, offering a glimpse of an automated future.
Xem tất cả câu ví dụ về glimpse /glimps/