glitter /'glitə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
ánh sáng lấp lánh
sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ
nội động từ
lấp lánh
stars glittering in the sky → các vì sao lấp lánh trên trời
rực rỡ, chói lọi
all is not gold that glitters
(tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng
Các câu ví dụ:
1. "Nasty Boy allows men to show the other side of who they are," he said, in a deep voice, his face shimmering with glitter paint.
Xem tất cả câu ví dụ về glitter /'glitə/