ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ litter

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng litter


litter /'litə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  rác rưởi bừa bãi
  ổ rơm (cho súc vật)
  lượt rơm phủ (lên cây non)
  rơm trộn phân; phân chuồng
  lứa đẻ chó, mèo, lợn)
  kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương)

ngoại động từ


  rải ổ (cho súc vật)
  vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên
  đẻ (chó, mèo, lợn...)

nội động từ


  đẻ (chó, mèo, lợn...)

Các câu ví dụ:

1. I'm very dissatisfied with people who directly litter the river.

Nghĩa của câu:

Tôi rất bất bình với những người trực tiếp xả rác xuống sông.


2. I am very angry with people who directly litter the river.


3. Visitors to Ba Na Hills are impressed by its total absence of litter and the radiant smiles of the staff, Dat said.


Xem tất cả câu ví dụ về litter /'litə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…