govern /'gʌvən/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước)
quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài)
khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...)
to govern oneself → tự chủ được
chi phối, ảnh hưởng
to be governed by the opinions of others → bị ý kiến người khác chi phối
to be governed by what other people say → bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói
(ngôn ngữ học) chi phối
a noun governed by a preposition → một danh từ bị một giới từ chi phối
(vật lý); kỹ điều chỉnh
@govern
điều khiển, điều chỉnh; cai quản
Các câu ví dụ:
1. Timber exports to the EU are currently governed by the E.
2. Since September 2015, state-owned and public companies in Vietnam have been governed by a decree on publishing transparent information, but FDI companies are not.
Xem tất cả câu ví dụ về govern /'gʌvən/