ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ grids

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng grids


grid /grid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hệ thống đường dây (điện phân bố trong một khu vực)
  đường kẻ ô (để vẽ bản đồ)
  vỉ (nướng chả)
  chấn song sắt
  (raddiô) lưới điều khiển

@grid
  (Tech) lưới; mạng lưới; mạng lưới phát điện; cực lưới

@grid
  mạng lưới

Các câu ví dụ:

1. He said that since the generator requires 5kW of electricity, which most electric grids cannot support, photovoltaic cells and a DC-AC converter are needed for it to function properly.

Nghĩa của câu:

Ông nói rằng vì máy phát điện cần 5kW điện mà hầu hết các lưới điện không thể hỗ trợ, nên cần có các tế bào quang điện và bộ chuyển đổi DC-AC để nó hoạt động bình thường.


2. The launch was part of a three-day series of events related to the Smart grids for Renewable Energy and Energy Efficiency (SGREEE) project in Da Nang, which also included Future Lab and Vietnam Academy Day.


3. The 81 along with five others in the first quarter added a total of nearly 4,500 MW to the grid, equivalent 10 percent of the national grid’s power capacity.


Xem tất cả câu ví dụ về grid /grid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…