ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ gridlock

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng gridlock


gridlock

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) xem snarl up

Các câu ví dụ:

1. Due to the gridlock, many got stuck for a long time under the scorching sun of southern Vietnam’s dry season, but everybody looked happy, talking and smiling and patiently waiting for their turn to cross the bridge.

Nghĩa của câu:

Do tắc đường, nhiều người mắc kẹt khá lâu dưới cái nắng gay gắt của mùa khô miền Nam Việt Nam nhưng trông ai cũng vui vẻ, nói cười và kiên nhẫn chờ đến lượt qua cầu.


2. They can move a lot of people a lot faster than cars, and you don’t often see gridlock caused by motorbikes alone.


Xem tất cả câu ví dụ về gridlock

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…