ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ groans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng groans


groan /groun/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự rên rỉ; tiếng rên rỉ
  tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...)
the groans o, disapproval → tiếng lầm bầm phản đối

nội động từ


  rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...)
to groan in pain → rên rỉ vì đau đớn
to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters → rên siết dưới ách của bọn bóc lột
  trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng)
shelf groans with books → giá chất đầy sách nặng trĩu xuống
the cart groaned under the load → chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng
'expamle'>to groan down
  lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi
=to groan down a speaker → lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa
to groan for
  mong mỏi, khao khát (cái gì)
to groan out
  rên rỉ kể lể (điều gì)

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…