gushing /'gʌʃiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
phun ra, vọt ra
tuôn ra hàng tràng
hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã
a gushing person → người hay thổ lộ tình cảm; người hay vồn vã
Các câu ví dụ:
1. After that, she couldn't stop gushing about the good news and positive developments in her life.
Xem tất cả câu ví dụ về gushing /'gʌʃiɳ/