ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hackles

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hackles


hackles

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ số nhiều
  lông vũ dài trên cổ gà trống hoặc lông trên cổ con chó
to be with one's hackles up; to get one's hackles up →sửng cồ, sừng sộ, sắp sửa muốn đánh nhau
to make somebody's hackles rise; to raise somebody's hackles →làm ai cáu tiết

Các câu ví dụ:

1. Model Ngoc Trinh’s dress at Cannes Film Festival 2019 caused a stir internationally and raised hackles in Vietnam for being immodest.


Xem tất cả câu ví dụ về hackles

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…