handed
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
có bàn tay (dùng trong tính từ ghép)
thuận tay (dùng trong tính từ ghép)
bằng tay (dùng trong tính từ ghép)
Các câu ví dụ:
1. Irish broadcaster RTE reported that Hughes asked to be handed over to the U.
Nghĩa của câu:Đài truyền hình Ireland RTE đưa tin rằng Hughes đã yêu cầu được giao cho Vương quốc Anh.
2. In locations where masks are handed out, hand sanitizers are also available.
Nghĩa của câu:Ở những địa điểm phát khẩu trang cũng có sẵn nước rửa tay.
3. The civets have been then handed over to the NGO Wildlife Alliance, which plans to release the animals back into the wild.
Nghĩa của câu:Những con cầy hương sau đó đã được giao cho Tổ chức Phi chính phủ Wildlife Alliance, tổ chức có kế hoạch thả chúng trở lại tự nhiên.
4. TV history in making In 2016, "Game of Thrones" made history, picking up 12 awards and becoming the most decorated fictional show since the Television Academy first handed out prizes in 1949.
5. Photo by VnExpress A court in Ho Chi Minh City on Thursday upheld the death sentence handed down to a Vietnamese man for killing three people over a land dispute in the Central Highlands' province of Dak Nong in 2016.
Xem tất cả câu ví dụ về handed