handling
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
cách trình bày, diễn xuất (tác phẩm (sân khấu))
tội chứa chấp hàng ăn cắp
quá trình tiến hành công việc mua bán (đóng gói đưa lên tàu cho người tiêu thụ)
(máy tính) điều khiển, xử lý, chỉnh lý
data h. chỉnh lý các dữ kiện
information h. xử lý tin
Các câu ví dụ:
1. The Encyclopaedia Britannica describes gymkhana as an "automobile sport in which a series of events is planned to test driving skill and demonstrate accurate car handling.
Nghĩa của câu:Encyclopaedia Britannica mô tả gymkhana là một "môn thể thao ô tô, trong đó một loạt các sự kiện được lên kế hoạch để kiểm tra kỹ năng lái xe và thể hiện khả năng xử lý ô tô chính xác.
2. But I can see that as the city got richer and its urbanization rate picked up, people have become less capable of handling natural disasters.
Nghĩa của câu:Nhưng tôi có thể thấy rằng khi thành phố ngày càng giàu có và tốc độ đô thị hóa tăng lên, người dân đã trở nên kém khả năng đối phó với thiên tai.
3. As Pope Francis marks the fifth year of his papacy next week, the pontiff once hailed as a fearless reformer is under fire for his handling of the sex abuse scandals that have rocked the Roman Catholic Church.
Nghĩa của câu:Khi Đức Giáo hoàng Phanxicô đánh dấu năm thứ năm trong nhiệm kỳ giáo hoàng của mình vào tuần tới, vị giáo hoàng từng được ca ngợi là một nhà cải cách không sợ hãi đang bị chỉ trích vì việc xử lý các vụ bê bối lạm dụng tình dục đã làm rung chuyển Giáo hội Công giáo La Mã.
4. The Supreme People’s Procuracy of Vietnam, the national prosecuting agency, has tasked the Hanoi Procuracy with the handling of the indictment and prosecution of The Anh and his 13 accomplices.
Nghĩa của câu:Viện Kiểm sát Nhân dân Tối cao Việt Nam, cơ quan công tố quốc gia, đã giao nhiệm vụ cho Viện Kiểm sát Hà Nội thụ lý cáo trạng, truy tố Thế Anh và 13 đồng phạm.
5. Tuan said handling in-flight thefts is not easy without catching the thieves red-handed or having enough hard evidence against them.
Xem tất cả câu ví dụ về handling