harmonize /'hɑ:mənaiz/ (harmonise) /'hɑ:mənaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp
(âm nhạc) phối hoà âm
nội động từ
((thường) + with)hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau
Các câu ví dụ:
1. Once again, those piercing rays of rainbow light harmonized with the landscape and painted a magnificent visual.
Xem tất cả câu ví dụ về harmonize /'hɑ:mənaiz/ (harmonise) /'hɑ:mənaiz/