ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hastening

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hastening


hasten /'heisn/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  thúc (ai) làm gấp, giục (ai) mau lên
  đẩy nhanh (công việc)

nội động từ


  vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp
  đi gấp, đến gấp

Các câu ví dụ:

1. Sun partly blames minor celebrities who make their names on the internet in China -- often by live-streaming themselves singing or dancing and boasting about their surgery -- for hastening the stampede.


Xem tất cả câu ví dụ về hasten /'heisn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…