ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ highway

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng highway


highway /'haiwei/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  đường cái, quốc lộ
  con đường chính (bộ hoặc thuỷ)
  (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...)

Các câu ví dụ:

1. The Ministry of Transport plans to start construction of the highway by the end of 2019.

Nghĩa của câu:

Bộ Giao thông Vận tải dự kiến khởi công xây dựng đường cao tốc vào cuối năm 2019.


2. From Ho Chi Minh City, follow highway 20 and turn right at Finom Crossroad.

Nghĩa của câu:

Từ Thành phố Hồ Chí Minh, đi theo Quốc lộ 20 và rẽ phải tại Ngã tư Finom.


3. The managers of the important highway, which links Hanoi and the port city of Hai Phong, in May asked police to help end the dangerous act of stone throwing, which has haunted drivers in central Vietnam for years.


4. And in the 20 years since My Thuan Bridge was built, only one highway has been built to connect the area with the outside world.


5. Consolidating a modern, scientific transport network, both by water and by road, both by highway and by rail, is acknowledged to be a major resource and management challenge, but it will be the only way.


Xem tất cả câu ví dụ về highway /'haiwei/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…