hill /hil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đồi
cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...)
(the Hills) (Anh Ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng
'expamle'>to go down hill
(xem) go
up hill and down dale
over hill and dale
lên dốc xuống đèo
ngoại động từ
đắp thành đồi
((thường) → up) vun đất (vào gốc cây)
to hill up a plant → vun đất vào gốc cây
Các câu ví dụ:
1. Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, located on Ghenh Rang hill, two kilometers from downtown Quy Nhon.
Nghĩa của câu:Dawn on Queen (Hoang Hau) Beach, tọa lạc trên đồi Ghềnh Ráng, cách trung tâm thành phố Quy Nhơn 2 km.
2. Jim hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the risk from alligators.
Nghĩa của câu:Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.
3. Extinct volcano dyed yellow in wild sunflowers Vietnamese youngsters go crazy over flowery photography sets The romantic pink hill of Da Lat Travel with your teddy bear in Vietnam.
Nghĩa của câu:Núi lửa đã tắt nhuộm vàng hoa hướng dương dại Giới trẻ Việt phát cuồng vì bộ ảnh chụp ảnh đầy hoa Đồi hồng lãng mạn Đà Lạt Du lịch cùng gấu bông của bạn tại Việt Nam.
4. A Ta Nang hill.
5. Lo Lo Chai Village in Dong Van District seen from the hill that hosts the Lung Cu flagpole, the northernmost point in Vietnam that marks the border with China.
Xem tất cả câu ví dụ về hill /hil/