historian /his'tɔ:riən/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhà viết sử, sử gia
Các câu ví dụ:
1. Jim Hill, a theme park historian who runs a popular Disney fan blog, agreed with Demings the company has been "aggressive" about managing the risk from alligators.
Nghĩa của câu:Jim Hill, một nhà sử học về công viên giải trí, người điều hành một blog nổi tiếng của người hâm mộ Disney, đồng ý với Demings rằng công ty đã rất "mạnh tay" trong việc quản lý rủi ro từ cá sấu.
2. Under French rule, the street was named Lo Ren (Blacksmith's Street) - or "Rue des Forgerons" - according to the author, historian Nguyen Van Uan.
Xem tất cả câu ví dụ về historian /his'tɔ:riən/