hui
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
cuộc tụ họp của người Maori
cuộc họp mặt; bữa tiệc
Các câu ví dụ:
1. On Friday, Viet Phuoc company, whose legal representative is Li Kuo hui, confessed to dumping hundreds of pig carcasses into the upper reaches of Saigon River, which provides sustenance to millions in the region.
Nghĩa của câu:Hôm thứ Sáu, công ty Việt Phước, có đại diện pháp luật là Li Kuo Hui, thú nhận đã đổ hàng trăm xác heo xuống thượng nguồn sông Sài Gòn, nơi cung cấp thức ăn cho hàng triệu người trong khu vực.
Xem tất cả câu ví dụ về hui