humbug /'hʌmbʌg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm
kẻ kịp bợm
kẹo bạc hà cứng
ngoại động từ
lừa bịp, lừa dối
to humbug a person into doing something → lừa xui ai làm một việc gì
to humbug someone out of something → lừa dối của ai cái gì
nội động từ
là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm
* thán từ
vô lý!, bịp!, láo