ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ husk

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng husk


husk /hʌsk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa)
  lá bao (ở bắp ngô)
  (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...)
  (thú y học) bệnh ho khan

ngoại động từ


  bóc vỏ; xay (thóc)

Các câu ví dụ:

1. After determining the ratio of the four compounds in husk, the team continued to test their inhibitory abilities on cockspur grass and late goldenrod, two of many harmful and invasive plants that seriously affect rice production and harm the environment.


Xem tất cả câu ví dụ về husk /hʌsk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…