ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ ignite

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng ignite


ignite /ig'nait/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đốt cháy, nhóm lửa vào
  làm nóng chảy
  (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng
his speech ignited the crowd → bài nói của anh ta kích động đám đông

nội động từ


  bắt lửa, bốc cháy

@ignite
  (vật lí) bốc cháy

Các câu ví dụ:

1. This Zionist policy supported by the US cannot be confronted unless we ignite a new intifada," the head of the armed Palestinian Islamist movement that runs the Gaza Strip said in a speech.


Xem tất cả câu ví dụ về ignite /ig'nait/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…