ignite /ig'nait/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
đốt cháy, nhóm lửa vào
làm nóng chảy
(nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng
his speech ignited the crowd → bài nói của anh ta kích động đám đông
nội động từ
bắt lửa, bốc cháy
@ignite
(vật lí) bốc cháy
Các câu ví dụ:
1. 18 against Venezuelan immigrants at the border town of Pacaraima, ignited after a Brazilian was allegedly robbed and stabbed by Venezuelans in his home.
2. This picture has ignited a firestorm on social media in Vietnam.
Xem tất cả câu ví dụ về ignite /ig'nait/