Câu ví dụ:
This picture has ignited a firestorm on social media in Vietnam.
Nghĩa của câu:ignite
Ý nghĩa
@ignite /ig'nait/
* ngoại động từ
- đốt cháy, nhóm lửa vào
- làm nóng chảy
- (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng
=his speech ignited the crowd+ bài nói của anh ta kích động đám đông
* nội động từ
- bắt lửa, bốc cháy
@ignite
- (vật lí) bốc cháy