ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ induced

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng induced


induced

Phát âm


Ý nghĩa

  cảm sinh, cảm ứng

Các câu ví dụ:

1. A sinkhole induced panic after it swallowed a man, an excavator and two motorbikes in the northern province of Quang Ninh on Thursday.

Nghĩa của câu:

Một hố sụt đã gây ra hoảng loạn sau khi nó nuốt chửng một người đàn ông, một máy xúc và hai xe máy ở tỉnh Quảng Ninh, miền Bắc nước này hôm thứ Năm.


2. A sinkhole induced panic after it swallowed a man, an excavator and two motorbikes in the northern province of Quang Ninhon Thursday.


Xem tất cả câu ví dụ về induced

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…