ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ influence

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng influence


influence /'influəns/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ảnh hưởng, tác dụng
under the influence of → chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của
to exercise one's influence on someone → gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai
  uy thế, thế lực
a person of influence → người có thế lực
  người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng
  người có thế lực

@influence
  ảnh hưởng, tác dụng

Các câu ví dụ:

1. " The annual distinction is intended to recognize the person, group or idea that had the greatest influence on world events that year.

Nghĩa của câu:

"Sự khác biệt hàng năm nhằm mục đích công nhận người, nhóm hoặc ý tưởng có ảnh hưởng lớn nhất đến các sự kiện thế giới trong năm đó.


2. Philippine President Rodrigo Duterte on Tuesday declared a southern city "liberated from terrorists' influence" but the military said the five-month battle against militants loyal to the Islamic State group was not yet over.

Nghĩa của câu:

Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte hôm thứ Ba tuyên bố một thành phố phía nam "được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố" nhưng quân đội cho biết cuộc chiến kéo dài 5 tháng chống lại các tay súng trung thành với nhóm Nhà nước Hồi giáo vẫn chưa kết thúc.


3. "Ladies and gentlemen, I hereby declare Marawi liberated from the terrorists' influence that marks the beginning of the rehabilitation," Duterte said, speaking moments after explosions and gunfire were heard in the city.

Nghĩa của câu:

"Thưa quý vị, tôi xin tuyên bố Marawi được giải phóng khỏi ảnh hưởng của những kẻ khủng bố, đánh dấu sự khởi đầu của quá trình phục hồi", ông Duterte nói, phát biểu ngay sau khi các vụ nổ và tiếng súng vang lên trong thành phố.


4. For a month from Friday officers will patrol streets across the country 24/7 to check papers and drivers for driving under the influence.

Nghĩa của câu:

Trong một tháng kể từ thứ Sáu, các sĩ quan sẽ tuần tra các đường phố trên khắp đất nước 24/7 để kiểm tra giấy tờ và tài xế lái xe dưới ảnh hưởng.


5. Vietnam performs best in the diplomatic influence sphere, where it placed 9th, up three spots from last year thanks to successful containment of the Covid-19 crisis, the report says.


Xem tất cả câu ví dụ về influence /'influəns/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…