Câu ví dụ:
Vietnam performs best in the diplomatic influence sphere, where it placed 9th, up three spots from last year thanks to successful containment of the Covid-19 crisis, the report says.
Nghĩa của câu:thanks
Ý nghĩa
@thanks /'θæɳks/
* danh từ số nhiều
- lời cảm ơn, sự cảm ơn
=to express one's thanks+ tỏ lời cảm ơn, cảm tạ
=[very] many thanks;thanks very much+ cảm ơn lắm
=no thanks+ thôi, xin cảm ơn
=small thanks to you, I got for it+(mỉa mai) xin cảm ơn ạ, xin đủ
!thanks to
- nhờ có
=thanks to your help+ nhờ có sự giúp đỡ của anh@thank /θæɳk/
* ngoại động từ
- cám ơn, biết ơn
=thank you+ cám ơn anh
=no, thank you+ không, cám ơn anh (nói để từ chối)
- xin, yêu cầu
=I will thank you for the satchel+ xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp
=I will thank you to shut the window+ xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ
!you have only yourself to thank for that; you may thank yourself for that
- anh làm thì anh chịu