intake /'inteik/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...)
sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào
a small pipe has little intake → một cái tẩu nhỏ lấy thuốc chẳng được bao nhiêu
đương hầm thông hơi (trong mỏ)
chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước...)
đất khai hoang (ở vùng lầy)