ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jackets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jackets


jacket /'dʤækit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà)
  (kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...)
  bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức
  da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây)
potatoes boiled in their jackets → khoai tây luộc để cả vỏ
to dust (dress down, trim, warm) someone's jacket
  nện cho ai một trận

ngoại động từ


  mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho
  bọc, bao
  (từ lóng) sửa cho một trận

Các câu ví dụ:

1. Life jackets on an aircraft can only be used on the advice of flight attendants in case an emergency landing on water is needed.


2. A rescued passenger said there were life jackets on the cruise but most passengers weren't given one so nobody wore them when the cruise capsized.


Xem tất cả câu ví dụ về jacket /'dʤækit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…