ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ jacket

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng jacket


jacket /'dʤækit/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà)
  (kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...)
  bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức
  da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây)
potatoes boiled in their jackets → khoai tây luộc để cả vỏ
to dust (dress down, trim, warm) someone's jacket
  nện cho ai một trận

ngoại động từ


  mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho
  bọc, bao
  (từ lóng) sửa cho một trận

Các câu ví dụ:

1. He had appeared out of the jungle shadows unannounced, a windbreaker jacket thrown cape-like across his shoulders, walking briskly with a long bamboo stick, sun-helmet worn high over his broad brow.

Nghĩa của câu:

Anh ta xuất hiện từ những bóng tối không báo trước, một chiếc áo khoác gió khoác hờ trên vai, bước đi nhanh nhẹn với một thanh tre dài, đội mũ bảo hiểm che nắng cao trên đôi mày rộng.


2. Aviation security staff discovered an aircraft life jacket in her luggage.


3. Investigators found that the life jacket was stolen from a Hanoi-Cam Ranh flight operated by low-cost carrier Vietjet on October 2.


4. Dung admitted to aviation officials that she took the life jacket from under the seat, hid it in her baggage and managed to leave the airport without being caught.


5. Any act of removing a life jacket from the position without the flight attendant's request is a serious violation of aviation safety, officials from the Southern Airports Authority said.


Xem tất cả câu ví dụ về jacket /'dʤækit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…