Câu ví dụ:
Dung admitted to aviation officials that she took the life jacket from under the seat, hid it in her baggage and managed to leave the airport without being caught.
Nghĩa của câu:jacket
Ý nghĩa
@jacket /'dʤækit/
* danh từ
- áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà)
- (kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...)
- bìa bọc sách; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bìa tài liệu chính thức
- da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây)
=potatoes boiled in their jackets+ khoai tây luộc để cả vỏ
!to dust (dress down, trim, warm) someone's jacket
- nện cho ai một trận
* ngoại động từ
- mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho
- bọc, bao
- (từ lóng) sửa cho một trận