ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ junk

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng junk


junk /dʤʌɳk/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ghe mành, thuyền mành

danh từ


  thừng châo cũ (dùng để tước lấy xơ xảm thuyền)
  đồ đồng nát, giấy vụn, thuỷ tinh vụn, sắt vụn...
  đồ tạp nhạp bỏ đi
  (hàng hải) thịt ướp muối (bò, lợn...)
  tảng, cục, mảng
  mô sáp (trên đầu cá nhà táng)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thuốc mê

ngoại động từ


  chia thành từng khúc, chặt thành từng mảng
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vứt bỏ đi (coi như vô giá trị)

Các câu ví dụ:

1. In 2011, the sinking of a junk during an overnight cruise killed 11 foreign tourists and their Vietnamese guide, while in 2015, both foreign and Vietnamese tourists had to be rescued after their boat caught fire.

Nghĩa của câu:

Năm 2011, vụ chìm tàu thủy trong một chuyến du lịch qua đêm đã khiến 11 du khách nước ngoài và hướng dẫn viên người Việt của họ thiệt mạng, trong khi năm 2015, cả du khách nước ngoài và Việt Nam đều phải cấp cứu sau khi thuyền của họ bốc cháy.


Xem tất cả câu ví dụ về junk /dʤʌɳk/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…